Khu vực đồng euro Quyết định lãi suất Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB)
Hội đồng điều hành của Ngân hàng Trung ương Châu Âu xác định lãi suất chuẩn cho Khu vực đồng Euro\. Chính sách tiền tệ của ECB chủ yếu tập trung vào việc duy trì sự ổn định giá cả nhằm giữ tỷ lệ lạm phát dưới mức nhưng gần bằng 2% trong trung hạn\. Trong thời gian lạm phát thấp và lãi suất thấp kéo dài, ECB cũng có thể sử dụng các công cụ chính sách tiền tệ độc đáo như chương trình mua tài sản\. Lãi suất tái cấp vốn chính là lãi suất chính thức\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
European Central Bank
Danh mục: 
Interest Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
3.4%
Đồng thuận:
3.15%
Thực tế:
3.15%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jan 30, 13:15
Thời Gian còn Lại:
8ngày
Đồng thuận:
2.9%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0387 -55 pips |
1.0754 -312 pips |
1.04418 | |
EURAUD |
|
|
1.6388 -234 pips |
1.6650 -28 pips |
1.66224 | |
EURJPY |
|
|
157.1098 -567 pips |
164.1764 -140 pips |
162.778 | |
EURCAD |
|
|
1.4799 -170 pips |
1.4967 +2 pips |
1.49690 | |
EURCHF |
|
|
0.9403 -46 pips |
0.9633 -184 pips |
0.94487 | |
EURCZK |
|
|
25.2779 +1346 pips |
0 +251433 pips |
25.14334 | |
EURGBP |
|
|
0.8394 -57 pips |
0.8462 -11 pips |
0.84512 | |
EURHUF |
|
|
400.4734 -1026 pips |
406.2462 +448 pips |
410.73 | |
EURNOK |
|
|
11.4647 -2873 pips |
11.7142 +378 pips |
11.7520 | |
EURNZD |
|
|
1.8070 -328 pips |
1.8405 -7 pips |
1.83980 |